Thứ Sáu, 13 tháng 11, 2015

Phó từ trong tiếng Nhật (phần 3)

Phó từ Tiếng Nhật trình độ N3




1   .  いかにも(~らしい/ ~そう)
Ý 1: 間違いなく,どう考えても   :   [thật …] không hề sai, dù nghĩ thế nào vẫn thấy…
quả thật là, thật là; thật sự,thật ,đúng 
1/浅草(あさくさ)にはいかにも下町らしい雰囲気がある。
contents_15_imageurlỞ Asakusa quả thật là có được bầu không khí của 1 khu buôn bán sầm uất 
2/彼はいかにもおいしそうにご飯を食べた。
Anh ấy quả nhiên đã ăn cơm với vẻ rất ngon 
3/いかにもうれしそうだ
Trông mọi người vui quá nhỉ!
4/彼女はいかにもこまってた様子だった
Cô ấy trông có vẻ như đang gặp rắc rối thật sự .
Ý 2 : それらしい様子だ   :   [thực sự] trạng thái có vẻ đúng như vậy  ,  thật đúng là
1/ いかにも社長らしい部屋だ
Thật đúng là phòng của giám đốc.
Ý 3: 相手の言葉を肯定して応答する時に発する語   :   từ sử dụng khi khẳng định và đáp lại lời của đối phương :  quả đúng là …、đúng là/hoàn toàn/quả nhiên
1/「彼が校長ですか」「いかにもその通りです」
“Ông ấy là hiệu trưởng à?” “Đúng là vậy ạ.”
2/いかにもおっしゃるとおりです
quả đúng như lời ngài nói
3/いかにもそのとおりだ
:đúng là như vậy


2  .  よほど(~らしい・~みたい・~んだろう):  こういう結果になったのはとても~だろう〈原因を推量する〉〔=よっぽど〕  :   (hình như / có lẽ ) khá là …; rất là ..,hết sức là … (→ suy đoán nguyên nhân)  〔khẩu ngữ: よっぽど〕
1/まじめな田中さんが授業中寝るなんて、よほど疲れているらしい。
Chuyện người chăm chỉ như anh Tanaka mà ngủ trong giờ học thì có lẽ là anh ấy rất là mệt 
2/ A:彼女、今日は朝からずっとニコニコしているね。
B:よっぽどいいことがあったんだろうね。
A: Cô ấy ,hôm nay suốt từ sáng cứ cười mỉm suốt nhỉ 
B: Có lẽ là đang có chuyện gì vui đây ( trúng số chăng :)))
3/田中さんはよほどのことがない限り、学校を休まない。
Nếu không có chuyện gì hệ trọng, Tanaka sẽ không nghỉ học.
4/彼にあやまるくらいなら死んだ方がよっぽどましだ。
Nếu phải xin lỗi anh ta thì chết quách đi còn hơn
5/よほどその秘密を話してしまおうかと思った。
Đã định nói quách ra mất bí mật đó.




3  .  さぞ(~だろう): …だから、きっと~だろう  :   ( vì…) chắc chắn; nhất định/hiển nhiên/không có gì để nghi ngờ  
 
1/美人の彼女とハンサムな彼の子供だからさぞかわいいだろう。
Vì là con cặp đôi trai tài gái sắc thế kia nhất định là đứa bé sẽ đáng yêu rồi 
2/10年もアメリカに住んでいたんなら、さぞ英語が上手なんだろう。
Nếu mà sống tận 10 năm ở Mĩ thì hiển nhiên là tiếng Anh chắc sẽ giỏi rồi
※ So sánh:「よほど」と「さぞ」 
・A:昨日隣の家の子が一日泣いていたよ。
B:よっぽどひどく怒られたんだろうね。
A: qua thì đứa bé nhà hàng xóm đã khóc suốt cả ngày đấy 
B: Có lẽ là bị mắng thậm tệ quá nhỉ
・A:昨日隣の家の子が一日泣いていたよ。
B:さぞうるさかったどろうね。
A: qua thì đứa bé nhà hàng xóm đã khóc suốt cả ngày đấy 
B: Vì thế mà thấy ồn quá nhỉ 



4   .   よく:
talkingÝ1.何回も~する   :   thường;  hay (làm…trong nhiều lần)
1/私は学生時代よく映画を見に行きました。
Hồi còn học sinh tôi thường hay đi xem phim
2/このバスはよく遅れますね。
Chuyến xe Bus này hay tới trễ nhỉ 
3/鈴木さんとはよく会います。
Tôi hay gặp anh Suzuki
Ý2.十分に/詳しく   :  kỹ; rõ, chi tiết , 
1・説明書をよく読んでから使ってください。
Sau khi đọc kĩ sách hướng dẫn rồi hãy sử dụng 
2/よくわからなかったので先生に質問した。
Vì ko hiểu rõ nên đã hỏi giáo viên 
3/よく調べてから発表した方がいい。
Nên công bố sau khi điều tra kĩ thì tốt hơn
Ý3.とても  :   rất; nhiều; tốt
1・あの兄弟はよく似ていますね。
Anh em nhà kia rất giống nhau nhỉ
2/あなた、よく食べるわね。
Bạn ăn giỏi nhỉ ( ăn tốt thế, cái gì cũng ăn được )
3/彼は勉強がよくできる。
Anh ấy học rất tốt 




5  .  ときどき(時々):何回もではないがまあまあ~する   :   thỉnh thoảng; thi thoảng; đôi khi, lắm khi, đôi khi, có lúc/thỉnh thoảng
1/ときどき会社を休むが、仕事はまじめにやっている。
2/彼女はときどき変なことを言うね。
Cô ấy thỉnh thoảng lại nói những chuyện khó hiểu 
3/私は夜中にときとき目が覚める。
Tôi đôi khi hay tỉnh giấc lúc nửa đêm
4/ 誰だった時々失敗するさ: ai rồi cũng có lúc thất bại
5/時々彼と会う機会がある: thỉnh thoảng có dịp gặp anh ấy




6  .   たまに(偶に):回数は少ないが~する :(mức độ theo trình tự : よく==>ときどき==>たまに)   thi thoảng/đôi khi/thỉnh thoảng/có lúc
1・たまには映画を見に行こうか。
Thỉnh thoảng cùng đi xem phim ko 
2・たまに私が料理を作ると母はとても喜ぶ。
Thi thoảng tôi tự tay nấu ăn và điều đó khiến mẹ tôi rất vui 
3・仕事が忙しくてたまにしか早く帰れない。
Vì công việc bận rộn nên chỉ thi thoảng mới có thể về sớm (còn đâu toàn về muộn)




7  .   しょっちゅう–年中—絶えず—常に
学生:先生、“しょっちゅう”と“始終しじゅう”と“年中ねんじゅう”と“絶たえず”と“常に”ってどう違うんですか。
先生:全部“いつも”という意味なんですが…。
しょっちゅう:いつも~する/よく~する    〔=始終〕 :   luôn luôn; lúc nào cũng; thường xuyên  
    
1/田中さんはしょっちゅう仕事をかえている。
Anh Tanaka thì thường xuyên nhảy việc (thay đổi công việc )
2/彼女はしょっちゅう文句を言っている。
Cô ây thì lúc nào cũng than phiền ,càu nhàu
3/昔の学生たちはしょっちゅう議論していたものだ。
…Hồi còn là sinh viên thì chúng tôi hay phải viết luận văn 




8  .  年中(ねんじゅう):〈長い期間で見て〉いつも  :   quanh năm; luôn luôn; lúc nào cũng
1/彼女は年中プールで泳いでいるから元気だ。
11-05Cô ấy ngày nào cũng đi bơi nên là thân thể rất khỏe khoắn
2/隣の夫婦は年中けんかしている。
Vợ chồng thằng cha hàng xóm suốt ngày cãi nhau
3/この店は年中若い客でいっぱいだ。
Cửa hàng này thì quanh năm đầy những khách hàng trẻ tuổi ( lui tới )




9  .  絶えず:途切れることがなくいつも   :   không ngớt; suốt; luôn luôn, ko ngừng ….
1/この寺には絶えず人が訪れている。
Ngôi chùa này thì ko ngớt người tới thăm ,viếng ,đi lễ …
2/ 試合中は絶えずまわりを注意しなくてはならない
Trong lúc kiểm tra thì chú ý ko được nhìn bài hay ngó nghiêng xung quanh 
3/火山は絶えず噴火(ふんか)していた
Núi lửa đã phun nham thạch ko ngừng . 




10  .   常(つね)に:  いつでも   :   luôn luôn; lúc nào cũng; thường xuyên
1/彼はだれに対しても常に変わらぬ態度で接せっしている。
Anh ta đối với ai cũng tiếp cận với cùng 1 thái độ ko đổi ( lúc nào ,luôn luôn có 1 thái độ nào đó, dù đối với ai cũng vậy..)
2/彼女は常に冷静だ。
Cô ấy thì lúc nào cũng bình tĩnh ( trước mọi sự việc …)
Chú ý chút : 
※・(○)映画館で前に座っていた男は絶えず体を動かしていた。
  (×)映画館で前に座っていた男は年中体を動かしていた。
 ・(○)昨日は絶えず/ずっと雨が降っていた。
  (×)昨日は年中/しょっちゅう/常に雨が降っていた。




11   .   少々(しょうしょう):少し  :  một chút; một lát (cách nói trịnh trọng, lịch sự )
1/少々お待ちください。
Xin hãy đợi một chút 
2/彼は少々気が弱い。
Anh ấy hơi yếu ớt ( ko được khỏe)
*少々のミスは許そう。(thông thường/ bình thường/ không đáng kể)


12   .  多少(たしょう):少し <多いかもしれないという気持ちが入っている   :   một chút; chút ít; (ít) nhiều (với tâm trạng có lẽ nhiều)
1/日本語なら多少話せるが、中国語は全然話せない。
Nếu là tiếng Nhật thì có thể nói được chút ít chứ tiếng Trung thì chịu
2/道路が込んでいるので多少遅くなるかもしれませんが、お待ちいただけますか。
Vì đang tắc đường nên có lẽ tới muộn chút ít nên xin ngài ( a , chị) đợi cho 1 lát 
*多少のことは我慢してください。




13  .    ~と比べて少し   :   hơi (…một chút) (so với thứ khác)   [một chút, một ít, chút ít] diễn đạt trạng thái mức độ hay số lượng nhỏ ; một chút
1/今年は去年より梅雨明けがやや遅かった。
Mùa mưa năm nay đến muộn hơn mùa mưa năm ngoái một chút.
2/子どもの服はやや大きめを買ったほうがいい。
Quần áo trẻ em thì tốt hơn là nên mua to hơn một chút.
3/彼はやや太りすぎだ。
Anh ấy hơi mập một chút




14 .   [ちょっと] 少しの間   [một chút] một lát  ,  một chốc,một lát
1/ 彼は質問されてから、やや間をあけて答え始めた。
Khi bị hỏi anh ta ngưng một lát rồi bắt đầu trả lời
2/ ドアをノックして、やや待つうちに返事が聞こえた。
Sau khi gõ cửa,tôi chờ một lát thì nghe thấy tiếng trả lời.




15   .   わずか(僅か)(に):とても少し/少しだけ    :    chỉ chút ít; chút xíu; chút đỉnh; tí xíu
[ít ỏi] chỉ số lượng, thời gian, mức độ rất ít
vẻn vẹn
1/一生懸命走ったが、わずかに遅くて2番だった。
Đã cố gắng chạy hết sức nhưng vì chậm hơn có chút nên đã về nhì 
2/全部飲んでしまったと思っていたが、わずかに残っていた。
Tôi đã nghĩ là sẽ uống hết toàn bộ nhưng vẫn còn sót lại chút 
3/ 子どものころ、うちは貧乏だったので、わずかな食べ物を兄弟4人で分けあっていた。
Hồi nhỏ, nhà tôi rất nghèo nên đã phải chia phần thức ăn ít ỏi cho 4 anh em.
*わずかなお金でも役に立つ。




16  .   わずか+数:~だけ   〔=たった〕chỉ; vỏn vẹn (đi cùng con số) 〔=khẩu ngữ「たった」〕  
                                                                               chỉ tình trạng số lượng, thời gian, mức độ rất ít  chỉ vẻn vẹn
1/わずか3人で会社を始めた。
Đã bắt đầu công ty với chỉ vẻn vẹn có 3 người 
2/わずか半年の間に息子の身長は5センチも伸のびた。
3/わずか3日で彼女はこの作品を書き上げたという。
Nghe nói cô ấy hoàn thành tác phẩm này chỉ trong 3 ngày.




17  .   いっそう(一層):まえより/いつもの場合よりずっと  :  hơn trước; hơn nữa; hơn hẳn; càng…hơn
1/台風(たいふう)が近(ちか)づくにつれ、風雨(ふうう)がいっそう強(つよ)くなってきた。
Bão càng đến gần, mưa gió càng mạnh hơn.
2/今後(こんご)もいっそう努力(どりょく)します。
Từ giờ về sau sẽ cần nỗ lực hơn nữa 
*よりいっそうの活躍(かつやく)を期待(きたい)しています。




18  .  なお(尚) 
ý 1 : .~よりもっと— hơn nữa (so với…)
1/英語(えいご)は話せるけど、仕事(しごと)を見(み)つけるには日本語も話せたらなおいい。
5193253Có thể nói được tiếng Anh, nhưng để tìm việc thì nếu nói được cả tiếng Nhật sẽ còn tốt hơn nữa.
2/わからない問題を友達に聞いたら、なおわからなくなった。
Sau khi hỏi bạn bè vấn đề ko hiểu này thì lại càng thấy khó hiểu hơn ( nó trả lời ngu hơn cả mình chẳng hạn, làm cho đã ko hiểu lại càng thấy khó hiểu hơn khi nghe giải thích ..)
3/ウイスキーもいいけど,ブランデーならなおいい。
Rượu Whisky là cũng tốt, nhưng nếu có thêm chai Brandy nữa thì càng tuyệt ( tối nay say cả chấy  )
Ý 2:  今もまだ続いている —(bây giờ) vẫn…
1/注意(ちゅうい)しても,なおやめない。
Dù nhắc nhở vẫn không từ bỏ.
2/失敗(しっぱい)しても,なおあきらめない。
Dù thất bại cũng ko bỏ cuộc 
3/噴火(ふんか)は今もなお続いている。
Nham thạch núi lửa bây giờ vẫn đang tiếp tục phun trào


19   .   より
Ý 1: [hơn nữa,thêm nữa] thêm nữa,hơn một bậc
Hơn , [..hơn so với] thể hiện tiêu chuẩn so sánh
1/よりいい学校にするためにみんなで考えよう。
Tất cả hãy cùng suy nghĩ để chọn một trường học tốt hơn.
2/ より早くを目指(めざ)して開発(かいはつ)を進(すす)める
Đẩy mạnh việc phát triển nhằm hoàn thành sớm hơn.
3/より多くの人にこのニュースを知らせたい。
Tôi muốn nhiều người biết tới bản tin này hơn nữa .
4/ 弟のほうが私より背が高い。
Anh ta cao hơn tôi.
5/ 今日のテストは昨日よりよくできた。
Hôm nay tôi làm bài kiểm tra tốt hơn hôm qua.
Ý 2 : ほかのものを否定(ひてい)し、それと限る  [用法]「~より+ほかない/しかたがない」の形で用いる  :   [hơn] phủ định những thứ khác để thể hiện chỉ còn việc đó là tốt nhất  ,  hơn là..
Cách dùng:thường được sử dụng trong mẫu câu「~より+ほかない/しかたがない」
[例文]
「あなたが悪いのだから、あやまるよりほかない」
Vì bạn có lỗi nên không còn cách nào hơn là xin lỗi.
Ý 3 : [から] 動作(どうさ)・作用(さよう)の起点(きてん)を表(あらわす)す   [用法]書き言葉的な表現   :   [từ] biểu đạt điểm xuất phát của hành động hay hoạt động nào đó .
Cách dùng: đây là cách biểu đạt trong văn viết
[例文]
3時よりはじめる
Sẽ bắt đầu từ 3 giờ.

20  . さらに(更に) 
Ý 1.それで足(た)りるのに、それにプラスして (≠いっそう):   thêm nữa , ngoài ra, thêm vào đó,hơn nữa (→ tuy như vậy cũng đủ, nhưng bổ sung/ tăng thêm nữa) (≠いっそう )
1/彼女は日本の大学を卒業したあと、さらに大学院に進んだChị ấy sau khi tốt nghiệp đại học Nhật Bản ngoài ra còn học thêm lên cao học.
2/病院(びょういん)と郵便局(ゆうびんきょく)へ行(い)き、さらに映画館(えいがかん)へも行く。
Tôi sẽ đi bệnh viện, tới bưu điện, ngoài ra còn đi cả rạp chiếu phim nữa.。
3/風が強くなってきた。さらに雪もまじっている。
Gió mạnh dần. Thêm vào đó, cũng có lẫn cả tuyết.
Ý 2 :.前よりもっと (=いっそう)  :  hơn trước; hơn nữa; hơn hẳn; càng…hơn (=いっそう)
1/新しい法律はさらに厳しくなった。
Luật mới còn nghiêm khắc hơn trước.
2/科学は今後もさらに発展していくだろう。
Khoa học thì từ giờ về sau có lẽ sẽ còn phát triển hơn nữa
Ý 3 : [ちっとも] 少しも [用法] やや古風(こふう)な言い方。打消(うちけ)しの語(ご)を伴(ともな)う。  :   [một chút cũng không] một chút cũng không; hoàn toàn …không; không… chút nào (đi cùng với từ phủ định)
Cách dùng: văn phong cổ, dùng với các từ có ý phủ định.
1/ 家事が苦にならない彼は、結婚する気はさらにないようだ。
Người không mảy may nghĩ ngợi đến chuyện gia đình như anh ta thì chắc không mảy may có ý định kết hôn đâu nhỉ.
2/ 僕(ぼく)はそんな所へ行った覚えはさらにない。
Tôi hoàn toàn không nhớ đã từng đi đến nơi đó.

Nguồn: Akira Education

0 nhận xét:

Đăng nhận xét