Phó từ trong tiếng Nhật (Phần 2)
Phó từ Tiếng Nhật trình độ N3
1. すぐ(直ぐ):
Ý 1: とても短い時間のあと~;直後に 〔=直(ただ)ちに〕 : ngay lập tức; ngay; liền (→ sau một khoảng thời gian rất ngắn; cùng nghĩa với 「直ちに」nhưng từ「直ちに」có vẻ trịnh trọng hơn )
①この薬を食後すぐ飲んでください。
Hãy uống thuốc này ngay sau bữa ăn.
②説明してもらったらすぐわかった。
Khi được giải thích tôi đã hiểu ra liền.
③お酒を飲むとすぐ顔が赤くなる。
Hễ uống rượu vào là mặt bị đỏ ngay lập tức.
Hãy uống thuốc này ngay sau bữa ăn.
②説明してもらったらすぐわかった。
Khi được giải thích tôi đã hiểu ra liền.
③お酒を飲むとすぐ顔が赤くなる。
Hễ uống rượu vào là mặt bị đỏ ngay lập tức.
Ý 2: ~しやすい : dễ…
①すぐ怒る(怒りっぽい)。
Dễ nổi giận.
②このおもちゃはすぐ壊れる(壊れやすい)。
Đồ chơi này rất dễ hư.
③すぐ風邪を引く(体質的に風邪を引きやすい)。
Dễ bị bệnh cảm.
Dễ nổi giận.
②このおもちゃはすぐ壊れる(壊れやすい)。
Đồ chơi này rất dễ hư.
③すぐ風邪を引く(体質的に風邪を引きやすい)。
Dễ bị bệnh cảm.
Ý 3.距離(きょり)が短い : ngay sát; ngay; gần ngay (→ cự ly khoảng cách rất gần)
① 駅はここからすぐ近いです。
Nhà ga gần ngay chỗ này.
Nhà ga gần ngay chỗ này.
2. 急に(きゅうに): 思っていなかったことが短時間で起きた〔=にわかに〕: đột ngột (→ sự việc không nghĩ tới đã xảy ra với một khoảng thời gian ngắn ngủi ; tương tự nghĩa với「にわかに」)
①急に寒くなったので風邪を引いてしまった。
Vì trời đột ngột trở lạnh nên đã bị cảm.
② 急に約束を思い出して急いで帰った。
Đột ngột nhớ ra là đã có hẹn nên vội vàng trở về.
①急に寒くなったので風邪を引いてしまった。
Vì trời đột ngột trở lạnh nên đã bị cảm.
② 急に約束を思い出して急いで帰った。
Đột ngột nhớ ra là đã có hẹn nên vội vàng trở về.
3. 突然(とつぜん) : 急に+びっくり〔=にわかに〕: đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ (→ sự việc xảy ra đột ngột có chút ngạc nhiên;
tương tự nghĩa với「にわかに」)
①突然電気が消えて、何も見えなかった。
Bất thình lình đèn bị tắt, chẳng còn nhìn thấy gì cả.
②みんなが突然踊り出したので、私は驚いてしまった。
Tôi ngạc nhiên vì mọi người đột nhiên nhảy múa.
*彼の死は突然だったから、今でも信じられない。
Cái chết của anh ấy đến bất ngờ quá, đến giờ tôi vẫn chưa thể tin nỗi.
*あまりに突然のことで、どうしていいかわからない。
Chuyện quá bất ngờ, nên chẳng biết làm gì cho phải.
tương tự nghĩa với「にわかに」)
①突然電気が消えて、何も見えなかった。
Bất thình lình đèn bị tắt, chẳng còn nhìn thấy gì cả.
②みんなが突然踊り出したので、私は驚いてしまった。
Tôi ngạc nhiên vì mọi người đột nhiên nhảy múa.
*彼の死は突然だったから、今でも信じられない。
Cái chết của anh ấy đến bất ngờ quá, đến giờ tôi vẫn chưa thể tin nỗi.
*あまりに突然のことで、どうしていいかわからない。
Chuyện quá bất ngờ, nên chẳng biết làm gì cho phải.
4. さっそく(早速): ~たら、すぐ~する : ngay lập tức; ngay; liền
①いい歯医者を紹介してもらったので、さっそく行ってみた。
Vì được giới thiệu một nha sĩ giỏi, nên đã thử đi ngay lập tức.
②そんなにいい人ならさっそく会ってみたい。
Nếu là người tốt như thế tôi muốn thử gặp ngay.
*さっそくですが契約書にサインをいただけますか。
Ông có thể ký liền vào bản hợp đồng này không ạ?.
※〈「さっそく」を「すぐ」に替えられることは多いが、「すぐ」を「さっそく」に替えられることは少ない〉
Nhiều khi có thể thay thế cách dùng từ「さっそく」thành「すぐ」, nhưng ít khi có thể đổi được 「すぐ」thành「さっそく」.
Vì được giới thiệu một nha sĩ giỏi, nên đã thử đi ngay lập tức.
②そんなにいい人ならさっそく会ってみたい。
Nếu là người tốt như thế tôi muốn thử gặp ngay.
*さっそくですが契約書にサインをいただけますか。
Ông có thể ký liền vào bản hợp đồng này không ạ?.
※〈「さっそく」を「すぐ」に替えられることは多いが、「すぐ」を「さっそく」に替えられることは少ない〉
Nhiều khi có thể thay thế cách dùng từ「さっそく」thành「すぐ」, nhưng ít khi có thể đổi được 「すぐ」thành「さっそく」.
5. とっさに(咄嗟に): 急に自分に何か起きたので反射的にすぐ~ : lập tức; ngay tức khắc; tức thì (→ phản xạ tức thì với điều gì đó xảy ra với bản thân)
①突然警官に呼び止められてとっさに逃げてしまった。
Thình lình bị cảnh sát gọi đứng lại, ngay tức khắc đã bỏ chạy mất.
②対応車がセンターラインを超えてやってきたので、とっさにブレーキを踏んだ。
Vì chiếc xe phía ngược chiều vượt lấn tuyến chạy tới, nên tôi đã đạp thắng ngay lập tức.
*とっさの判断の誤りで一命を落とした。
Làm mất một nhân mạng vì phán đoán sai lầm tức thì.
*とっさのことで車をよけることができず、大けがをしてしまった。
Vì quá nhanh không thể tránh được chiếc xe nên đã bị thương nặng.
①突然警官に呼び止められてとっさに逃げてしまった。
Thình lình bị cảnh sát gọi đứng lại, ngay tức khắc đã bỏ chạy mất.
②対応車がセンターラインを超えてやってきたので、とっさにブレーキを踏んだ。
Vì chiếc xe phía ngược chiều vượt lấn tuyến chạy tới, nên tôi đã đạp thắng ngay lập tức.
*とっさの判断の誤りで一命を落とした。
Làm mất một nhân mạng vì phán đoán sai lầm tức thì.
*とっさのことで車をよけることができず、大けがをしてしまった。
Vì quá nhanh không thể tránh được chiếc xe nên đã bị thương nặng.
6. たちまち(忽ち):~すると、すぐある状態になる〔=あっという間に〕: thoáng một cái; trong thoáng chốc; trong chốc lát; lập tức (→ hễ vừa…liền ngay đó đã trở nên một trạng thái nào đó; tương tự nghĩa với「あっという間に」)
①大雨で川の水はたちまちあふれ出した。
Nước sông lập tức bắt đầu tràn lan bởi một trận mưa lớn.
②コンサートのチケットはたちまち売り切れた。
Vé xem hòa nhạc chỉ thoáng một cái là bán sạch.
③演奏が終わるとたちまち万雷ばんらいの拍手はくしゅが起こった。
Biểu diễn vừa xong là lập tức những tràng pháo tay như sấm vang lên.
④空が暗くなり、一陣の風が吹くとたちまち大粒おおつぶの雨が降り出した。
Khi trời sầm tối lại, một trận gió thổi qua, lập tức cơn mưa nặng hạt bắt đầu đổ xuống.
**半日かけて作った料理がたちまちのうちになくなってしまった。
Món ăn tôi làm mất nửa ngày chỉ trong chốc lát đã hết sạch.(mọi người ăn)
①大雨で川の水はたちまちあふれ出した。
Nước sông lập tức bắt đầu tràn lan bởi một trận mưa lớn.
②コンサートのチケットはたちまち売り切れた。
Vé xem hòa nhạc chỉ thoáng một cái là bán sạch.
③演奏が終わるとたちまち万雷ばんらいの拍手はくしゅが起こった。
Biểu diễn vừa xong là lập tức những tràng pháo tay như sấm vang lên.
④空が暗くなり、一陣の風が吹くとたちまち大粒おおつぶの雨が降り出した。
Khi trời sầm tối lại, một trận gió thổi qua, lập tức cơn mưa nặng hạt bắt đầu đổ xuống.
**半日かけて作った料理がたちまちのうちになくなってしまった。
Món ăn tôi làm mất nửa ngày chỉ trong chốc lát đã hết sạch.(mọi người ăn)
7. 一度(いちど)に:一回で~を同時に~する。短い間に。 〔=いっぺんに〕: cùng một lúc; trong cùng một lúc; trong một lần (→ làm đồng thời chuyện gì đó chỉ với 1 lần〔=いっぺんに〕)
①一度に全部食べたら、おなかが痛くなっちゃうよ。
Nếu ăn cùng một lúc hết toàn bộ sẽ bị đau bụng đó.
②[図書館で]一度に借りられる本は3冊までです。
[Tại thư viện] Sách có thể mượn trong một lần đến 3 quyển.
① みんなで一度にしゃべらないでください。
Xin tất cả mọi người đừng nói chuyện cùng một lúc như vậy.
Nếu ăn cùng một lúc hết toàn bộ sẽ bị đau bụng đó.
②[図書館で]一度に借りられる本は3冊までです。
[Tại thư viện] Sách có thể mượn trong một lần đến 3 quyển.
① みんなで一度にしゃべらないでください。
Xin tất cả mọi người đừng nói chuyện cùng một lúc như vậy.
8. いっせいに(一斉に): みんなが同時に : (tất cả đều) đồng loạt , nhất loạt
①湖に集まっていた鳥が、ライフルの音で一斉に飛び立った。
Đám chim tụ tập bên hồ đồng loạt bay đi bởi tiếng súng.
②社長が入ってくると社員は一斉に立ち上がって挨拶あいさつした。
Khi giám đốc bước vào, tất cả nhân viên đồng loạt đứng dậy chào.
③映画館で咳せきをしたら、みんなが一斉にこちらを見た。
Trong rạp chiếu phim, khi tôi ho lên thì mọi người đồng loạt nhìn sang tôi.
Đám chim tụ tập bên hồ đồng loạt bay đi bởi tiếng súng.
②社長が入ってくると社員は一斉に立ち上がって挨拶あいさつした。
Khi giám đốc bước vào, tất cả nhân viên đồng loạt đứng dậy chào.
③映画館で咳せきをしたら、みんなが一斉にこちらを見た。
Trong rạp chiếu phim, khi tôi ho lên thì mọi người đồng loạt nhìn sang tôi.
!「何か質問はありませんか」と言うとみんながいっせいに手をあげた。みんなが一度にいろいろな質問をするので大変だった」。
Khi vừa nói [ Ai có câu hỏi gì không ? ] thì mọi người đồng loạt giơ tay lên .Vì mọi người cùng 1 lúc hỏi nên đã gặp nhiều khó khăn .
Khi vừa nói [ Ai có câu hỏi gì không ? ] thì mọi người đồng loạt giơ tay lên .Vì mọi người cùng 1 lúc hỏi nên đã gặp nhiều khó khăn .
9. いちいち
Ý 1: 残らず : [toàn bộ, tất cả] không còn, toàn bộ
1/ いちいち数えたらきりがない。
Đếm hết tất cả thì không thể xong được đâu.
2/ 「私にいちいち報告しなくてもいいですよ。」
“Không cần phải thông báo hết với tôi đâu.”
Đếm hết tất cả thì không thể xong được đâu.
2/ 「私にいちいち報告しなくてもいいですよ。」
“Không cần phải thông báo hết với tôi đâu.”
Ý 2: 何かあると、その時その時にいつも : từng chút từng chút; hở chút, từng thứ, từng việc một, từng li từng tí..
1/製品をいちいち検査しなければならない。
Phải kiểm tra từng sản phẩm một.
2/いちいち説明するのは面倒くさい。
Cứ phải giải thích từng li từng tí thì thật là phiền phức.
3/母は、私が何をしてもいちいち文句を言う。
Mẹ tôi thì tôi làm gì cũng phàn nàn từng tí một.
4/やり方のいちいちについて説明する。
Tôi sẽ giải thích từng bước của cách làm.
1/製品をいちいち検査しなければならない。
Phải kiểm tra từng sản phẩm một.
2/いちいち説明するのは面倒くさい。
Cứ phải giải thích từng li từng tí thì thật là phiền phức.
3/母は、私が何をしてもいちいち文句を言う。
Mẹ tôi thì tôi làm gì cũng phàn nàn từng tí một.
4/やり方のいちいちについて説明する。
Tôi sẽ giải thích từng bước của cách làm.
10. それぞれ: ひとりひとり/ひとつひとつ : từng người, từng người từng người một; từng cái (/ thứ, …), từng cái từng cái một
① 私の家族は、普段は帰る時間が違うのでそれぞれに夕食を食べるが、休みの日は一緒に食事をする。
Gia đình tôi thì thông thường vì thời gian đi làm về khác nhau nên từng người sẽ ăn tối nhưng vào ngày nghỉ thì mọi người sẽ cùng ăn với nhau
②人の性格はそれぞれ違う。
Tính cách của con người thì từng người một sẽ là khác nhau
③人にはそれぞれ長所がある。
Mỗi người có 1 sở trường riêng
④それぞれが意見を出しながら調整を行なった。
Từng người sẽ đưa ý kiến và cùng nhau điều chỉnh
⑤ 好みは人それぞれだと思いますが、この映画は本当にお勧めです。
Tôi biết ý thích của mỗi người khác nhau nhưng bộ phim này thì tôi khuyên là nên xem.
Gia đình tôi thì thông thường vì thời gian đi làm về khác nhau nên từng người sẽ ăn tối nhưng vào ngày nghỉ thì mọi người sẽ cùng ăn với nhau
②人の性格はそれぞれ違う。
Tính cách của con người thì từng người một sẽ là khác nhau
③人にはそれぞれ長所がある。
Mỗi người có 1 sở trường riêng
④それぞれが意見を出しながら調整を行なった。
Từng người sẽ đưa ý kiến và cùng nhau điều chỉnh
⑤ 好みは人それぞれだと思いますが、この映画は本当にお勧めです。
Tôi biết ý thích của mỗi người khác nhau nhưng bộ phim này thì tôi khuyên là nên xem.
11. めいめい: ひとりひとり : từng người, từng người từng người một、mỗi người/mỗi cá thể
① デザートはめいめい好きなものを選んでください。
Món tráng miệng thì mỗi vị hãy tự chọn món mình thích cho riêng mình
②みんなで一緒に行きますが、切符はめいめい買ってください。
Mọi người sẽ cùng đi nhưng mà mỗi người hãy tự mua vé riêng
銘々(めいめい)の部屋がある:
mỗi người có một phòng riêng
① デザートはめいめい好きなものを選んでください。
Món tráng miệng thì mỗi vị hãy tự chọn món mình thích cho riêng mình
②みんなで一緒に行きますが、切符はめいめい買ってください。
Mọi người sẽ cùng đi nhưng mà mỗi người hãy tự mua vé riêng
銘々(めいめい)の部屋がある:
mỗi người có một phòng riêng
***めいめいにコピーを配ってください。
Hãy phát bản copy này cho từng người một .
Hãy phát bản copy này cho từng người một .
12. 案外:思っていたのと違って/思っていたより 〔=意外いがいに : [không ngờ] khác với dự đoán
(→ kết quả khác với những gì đã nghĩ〔=意外いがいに〕)
①安いのに、案外きれいなホテルだった。
Tuy là một khách sạn rẻ tiền, vậy mà đẹp đến không ngờ.
②彼は大男おおおとこのくせに案外気が小さい。
Anh ta mặc dù to xác, không ngờ lại rất nhát gan.
③納豆は、においはひどいが、食べてみたら案外おいしかった。
“Natto”có mùi kinh khủng, nhưng khi ăn thử không ngờ nó lại ngon ghê.
④あの人は若いと思っていたが、案外と年をとっていた。
Tôi nghĩ người đó còn trẻ nhưng không ngờ đã già rồi.
*案外な結果になってしまった。
Một kết quả thật không ngờ tới .
①安いのに、案外きれいなホテルだった。
Tuy là một khách sạn rẻ tiền, vậy mà đẹp đến không ngờ.
②彼は大男おおおとこのくせに案外気が小さい。
Anh ta mặc dù to xác, không ngờ lại rất nhát gan.
③納豆は、においはひどいが、食べてみたら案外おいしかった。
“Natto”có mùi kinh khủng, nhưng khi ăn thử không ngờ nó lại ngon ghê.
④あの人は若いと思っていたが、案外と年をとっていた。
Tôi nghĩ người đó còn trẻ nhưng không ngờ đã già rồi.
*案外な結果になってしまった。
Một kết quả thật không ngờ tới .
13. 案の定: 思ったとおり/やっぱり 〈何かが起こる〉: [đúng như dự đoán] đúng như mong đợi, đúng như dự đoán,đúng như đã nghĩ (→ chuyện nào đó xảy ra)
①安すぎるので変だと思ったら、案の定不良品だった。
Khi thấy kì lạ vì giá quá rẻ thì y như đã nghĩ, đó là hàng dỏm.
② 彼女は自分が試験に落ちると思っていたが、案の定落ちた。
Cô ấy nghĩ rằng mình sẽ thi rớt, quả đúng là đã rớt thật.
③ あの二人は、案の定結婚した。
Hai người đã kết hôn với nhau đúng như những gì mong đợi.
①安すぎるので変だと思ったら、案の定不良品だった。
Khi thấy kì lạ vì giá quá rẻ thì y như đã nghĩ, đó là hàng dỏm.
② 彼女は自分が試験に落ちると思っていたが、案の定落ちた。
Cô ấy nghĩ rằng mình sẽ thi rớt, quả đúng là đã rớt thật.
③ あの二人は、案の定結婚した。
Hai người đã kết hôn với nhau đúng như những gì mong đợi.
14. あいにく:都合が悪くて残念だが : không may; chẳng may; xui quá; thật lấy làm tiếc
1/ 今日はハイキングに行く予定だったが、あいにく雨が降ってきた。
(Hôm nay đã dự định đi dã ngoại nhưng thật xui là trời lại mưa mất )
2/あいにくですが、チケットはもう売り切れです。
(Thật lấy làm tiếc, Vé đã được bán hết rồi )
3/友達の家へ行ったら、あいにく彼はるすだった。
( Đã mất công tới nhà bạn chơi nhưng tiếc là anh ấy lại vắng nhà mất )
*あいにくの天気で、今日の試合は中止になった。
1/ 今日はハイキングに行く予定だったが、あいにく雨が降ってきた。
(Hôm nay đã dự định đi dã ngoại nhưng thật xui là trời lại mưa mất )
2/あいにくですが、チケットはもう売り切れです。
(Thật lấy làm tiếc, Vé đã được bán hết rồi )
3/友達の家へ行ったら、あいにく彼はるすだった。
( Đã mất công tới nhà bạn chơi nhưng tiếc là anh ấy lại vắng nhà mất )
*あいにくの天気で、今日の試合は中止になった。
15. 幸い:ちょうどよく/ 幸せなことに/ 都合よく: may (mắn) thay; may quá; thật là tốt quá
1/事故にあったが幸い命は助かった。
Đã gặp tai nạn nhưng may mà tính mạng đã được cứu
2/財布を落としたが、幸いカードを持っていたので問題なかった。
Tôi đã đánh rơi ví nhưng may thay vì mang thẻ theo nên đã ko có vấn đề gì cả
3/またお会いできれば、幸いです。
Nếu có thể gặp lại thì thật là tốt
1/事故にあったが幸い命は助かった。
Đã gặp tai nạn nhưng may mà tính mạng đã được cứu
2/財布を落としたが、幸いカードを持っていたので問題なかった。
Tôi đã đánh rơi ví nhưng may thay vì mang thẻ theo nên đã ko có vấn đề gì cả
3/またお会いできれば、幸いです。
Nếu có thể gặp lại thì thật là tốt
*火事で家は焼けてしまったが、幸いなことにだれも家にいなかった。
Do hỏa hoạn mà nhà đã bị thiêu rụi nhưng việc may mắn là ko ai có ở trong nhà .
Do hỏa hoạn mà nhà đã bị thiêu rụi nhưng việc may mắn là ko ai có ở trong nhà .
16. なるべく: できるだけ : trong khả năng có thể (càng…thì càng tốt)
1/この本はなるべく多くの人に読んでもらいたい。
Cuốn sách này tôi muốn càng nhiều người biết tới thì càng tốt (càng được nhiều người đọc thì càng tốt )
2/なるべく早く帰ってきてね。
Cố gắng về sớm nhất có thể nhé
3/なるべく日本語で話すようにしています。
Đang cố gắng nói chuyện bằng tiếng Nhật trong khả năng có thể
※ 副詞:○なるべくはやく ○できるだけ早く
名詞:×なるべくのことはやった (ko dùng) ○できるだけのことはやった (okei)
1/この本はなるべく多くの人に読んでもらいたい。
Cuốn sách này tôi muốn càng nhiều người biết tới thì càng tốt (càng được nhiều người đọc thì càng tốt )
2/なるべく早く帰ってきてね。
Cố gắng về sớm nhất có thể nhé
3/なるべく日本語で話すようにしています。
Đang cố gắng nói chuyện bằng tiếng Nhật trong khả năng có thể
※ 副詞:○なるべくはやく ○できるだけ早く
名詞:×なるべくのことはやった (ko dùng) ○できるだけのことはやった (okei)
17. 少なくとも: 一番少なくても 〔=少なくても〕 : ít nhất , tối thiểu là …
1/給料は少なくとも20万円は上げますよ。
Lương thì ít nhất cũng trên 20 lá đó
2/駅まで歩くと、少なくとも10分はかかりますよ。
Đi bộ tới ga thì ít nhất cũng sẽ tốn khoảng 10 phút đấy
3/少なくとも簡単な挨拶ぐらいは覚えたほうがいい。
Ít ra nên nhớ những câu chào hỏi đơn giản
Lương thì ít nhất cũng trên 20 lá đó
2/駅まで歩くと、少なくとも10分はかかりますよ。
Đi bộ tới ga thì ít nhất cũng sẽ tốn khoảng 10 phút đấy
3/少なくとも簡単な挨拶ぐらいは覚えたほうがいい。
Ít ra nên nhớ những câu chào hỏi đơn giản
18. せめて: 十分ではないが、少なくてもこれ以上は~たい : ít ra, ít nhất thì/tối thiểu là
1/勝できなくてもいいけど、せめて3位い以内に入りたい。
Ko thể thắng cũng được nhưng tối thiểu là muốn vào trong top 3
2/せめてあと5分寝たい。
Ít ra thì muốn ngủ khoảng 5 phút
3/せめてパリだけでも見たい
Ít nhất là muốn được thấy thủ đô Pari thôi cũng dc
*これは私のせめての感謝の気持ちです。〔じゅうぶんではありませんが...〕
Ko thể thắng cũng được nhưng tối thiểu là muốn vào trong top 3
2/せめてあと5分寝たい。
Ít ra thì muốn ngủ khoảng 5 phút
3/せめてパリだけでも見たい
Ít nhất là muốn được thấy thủ đô Pari thôi cũng dc
*これは私のせめての感謝の気持ちです。〔じゅうぶんではありませんが...〕
19. せいぜい: 一番多くても/よくても~だ : nhiều lắm/ tối đa /hết mức /giỏi lắm (…cũng chỉ)
1/会費が高いといってもせいぜい1万円ぐらいでしょう。
Tiền hội phí nói là cao nhưng mà nhiều lắm chắc chỉ khoản 1 man
2/駅まで歩いてもせいぜい10分ぐらいですよ。
Đi bộ tới ga mất tối đa là khoản 10 phút
3/彼ができる料理なんてせいぜい卵焼きぐらいだろう。
…Những món mà anh ấy có thể làm thì giỏi lắm có lẽ cũng chỉ là món trứng tráng ( tamago yaki ).
1/会費が高いといってもせいぜい1万円ぐらいでしょう。
Tiền hội phí nói là cao nhưng mà nhiều lắm chắc chỉ khoản 1 man
2/駅まで歩いてもせいぜい10分ぐらいですよ。
Đi bộ tới ga mất tối đa là khoản 10 phút
3/彼ができる料理なんてせいぜい卵焼きぐらいだろう。
…Những món mà anh ấy có thể làm thì giỏi lắm có lẽ cũng chỉ là món trứng tráng ( tamago yaki ).
20. 今にも(~そう):物事が今すぐに起こりそうだ : [sắp sửa] sự việc có vẻ như sắp xảy ra , sắp sửa
1/そらが暗くなってきた。今にも雨が降り出しそう。
Trời đang tối dần.Có vẻ như sắp mưa
2/あの子は今にも泣き出そうな顔をしている。
Đứa bé ấy khuôn mặt có vẻ sắp khóc
3/今にも雨が降り出しそうな空だ
Trời có vẻ như sắp mưa.
4/女の子は今にも泣き出しそうな顔をしていた。
Vẻ mặt cô bé như thể sắp khóc.
Trời đang tối dần.Có vẻ như sắp mưa
2/あの子は今にも泣き出そうな顔をしている。
Đứa bé ấy khuôn mặt có vẻ sắp khóc
3/今にも雨が降り出しそうな空だ
Trời có vẻ như sắp mưa.
4/女の子は今にも泣き出しそうな顔をしていた。
Vẻ mặt cô bé như thể sắp khóc.
Nguồn: Akira Education
0 nhận xét:
Đăng nhận xét